Sơ đồ web Đăng nhập
ĐIỂM ĐẾN TIN CẬY CHO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Tin về ban quản lý
Ngày đăng:   22/4/2024      Views:  40

 

PHÊ DUYỆT QHCT THEO QUY TRÌNH RÚT GỌN 1/500

KHU KỸ THUẬT  - KCN PHƯỚC NAM  

 

 

Ngày 12 tháng 04 năm 2024, Ban Quản lý các KCN tỉnh Ninh Thuận ban hành Quyết định số 20/QĐ-BQLKCN về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết theo quy trình rút gọn (tỷ lệ 1/500) Khu kỹ thuật KCN Phước Nam.

 

Mục tiêu:

- Cụ thể hóa Nghị quyết số 15-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Nghị Quyết số 18-NQ/TU ngày 19/01/2022 của BCH Tỉnh Uỷ tỉnh Ninh Thuận về việc về đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

- Đáp ứng triển khai hoàn thành Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (Quy hoạch phân khu) khu công nghiệp Phước Nam, huyện Thuận Nam (đã được phê duyệt theo Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/09/2009); tạo sự đồng bộ kết nối giữa các phân khu chức năng theo quy hoạch được duyệt; 

- Hình thành khu kỹ thuật với mục tiêu xây dựng các hạng mục công trình chuyên dụng, các công trình kỹ thuật Trạm cấp điện, cấp nước, khu xử lý nước thải tập trung, PCCC... phục vụ trực tiếp cho các hoạt động SXKD của các doanh nghiệp, tạo điều kiện động lực cho hoạt động thu hút các dự án đầu tư vào KCN.

- Nâng cao hiệu quả khai thác sử dụng quỹ đất, đảm bảo đáp ứng đúng mục tiêu, tính chất, tạo cảnh quan, kiến trúc phù hợp hài hoà với đặc thù khu kỹ thuật theo  quy hoạch 1/2000 được duyệt, góp phần tạo bộ mặt kiến trúc cảnh quan của khu vực.

 

Khu vực quy hoạch có diện tích 7,6 ha thuộc khu Kỹ thuật KCN Phước Nam, nằm cạnh QL1A thuộc địa phận xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận,

Quy mô khu kỹ thuật khu công nghiệp Phước Nam 7,6 ha, được phân bổ thành các khu chức năng như sau:

BẢNG TỔNG HỢP MẶT BẰNG ĐẤT XÂY DỰNG

Stt

Thành phần đất

Diện tích (m2)

Tầng cao

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn (m2)

A

Khu trạm cấp điện 110kv

16.221

 

        3.853

  1.358

A1

Nhà điều hành

     380

1

           380

380

A2

Nhà kho

     144

1

           144

144

A3

Nhà nghỉ cn

     233

1

          233

233

A4

Nhà ăn

    105

1

         105

105

A5

Sân phân phối 110 kv

 2.375

 

        2.375

 

A6

Nhà quản lý điều khiển chung

     540

1

           540

540

A7

Nhà phụ trợ

    146

1

           146

146

A8

Khu vực mba tự dùng

     120

 

           120

 

A9

Cây xanh

  7.533

 

 

 

A10

Đường giao thông, sân bê tông

  4.835

 

 

 

B

Khu xử lý nước thải tập trung

25.780

 

        9.329

     884

B1

Nhà bảo vệ + nhà xe

       38

1

            38

38

B2

Nhà điều hành

     116

1

           116

116

B3a

Nhà phụ trợ (2 nhà)

     554

1

           554

554

B3b

Nhà phụ trợ (dự kiến)(1 nhà)

     237

1

           237

237

B4

Bể gom nước thải

      36

 

            36

 

B5a

Khối bể xử lý nước thải (2 bể )

  2.346

 

        2.346

 

B5b

Khối bể xử lý nước thải (dự trữ phát triển)(1 bể)

                     1.173

 

               1.173

 

B6

Trạm quan trắc

       25

1

             25

25

B7

Hồ ổn định

     221

 

          221

 

B8a

Hồ sự cố (2 hồ)

  3.096

 

        3.096

 

B8b

Hồ sự cố (dự trữ phát triển) (1 hồ)

  1.548

 

        1.548

 

B9

Trạm biếp áp (2 trạm)

      25

 

            25

 

B10

Cây xanh

13.123

 

 

 

B11

Đường giao thông, sân bê tông

  3.328

 

 

 

C

Trạm xử lý nước cấp nước

20.252

 

        8.849

     556

C1

Nhà bảo vệ

         9

1

              9

9

C2

Nhà để xe

    176

1

           176

176

C3

Nhà điều khiển

     200

1

          200

200

C4

Trạm bơm

     171

1

          171

171

C5a

Module xử lý nước cấp (2 module)

2.306

 

        2.306

 

C5b

Module xử lý nước cấp (dự trữ phát triển - 1 module)

1.153

 

        1.153

 

C6a

Hồ sơ lắng (2 hồ)

 2.684

 

       2.684

 

C6b

Hồ sơ lắng (dự trữ phát triển - 1 hồ)

  2.125

 

        2.125

 

C7

Trạm biếp áp (2 trạm)

       25

 

            25

 

C8

Cây xanh

  9.253

 

 

 

C9

Đường giao thông, sân bê tông

  2.150

 

 

 

D

Khu hạ tầng kỹ thuật pccc và bãi trung chuyển rác thải

13.816

 

        6.434

     888

D1

Nhà bảo vệ (2 nhà)

      18

1

            18

18

D2

Nhà để xe

     120

1

           120

120

D3

Nhà văn phòng

     300

1

          300

300

D4

Nhà để xe pccc

    450

1

          450

450

D5

Sân diễn tập pccc

  2.516

 

        2.516

 

D6

Bãi tập kết rác thải

 3.030

 

       3.030

 

D8

Cây xanh

 4.073

 

 

 

D9

Đường giao thông, sân bê tông

  3.309

 

 

 

 Tổng

76.069

 

      28.465

  3.686

 

- Đồ án được duyệt Làm cơ sở pháp lý cho việc lập dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình hoàn chỉnh khu kỹ thuật trong KCN, quản lý xây dựng, quản lý quỹ đất, phát triển thu hút đầu tư đầu tư.

Category:
Tin về ban quản lý
Kết quả điểm sát hạch và phỏng vấn xét tuyển viên chức năm 2024
Phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
PHÊ DUYỆT QHCT THEO QUY TRÌNH RÚT GỌN 1/500 DỰ ÁN NHÀ MÁY DỆT NHUỘM NINH THUẬN TRONG KCN DU LONG
KHỐI THI ĐUA CÁC CƠ QUAN THAM MƯU KINH TẾ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KÝ KẾT GIAO ƯỚC THI ĐUA NĂM 2024
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2024.
HÌNH ẢNH DOANH NGHIỆP