DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN THỨ CẤP
(tính đến tháng 02/2025)
|
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Tổng số dự án/Tên Dự án
|
Hình thức đầu tư
|
Số lô
|
Diện tích đất đã cho thuê (ha)
|
Mục tiêu, công suất dự án
|
Tiến độ đầu tư
|
Vốn đầu tư đăng ký (tỷ đồng)
|
Nước ngoài
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Trong nước
|
334.75
|
333.628
|
|
|
15
|
2
|
13
|
|
28.1920
|
|
|
668.378
|
1
|
Công ty TNHH XD và trang trí nội thất Vạn Gia
|
Nhà máy sản xuất Gạch ống không nung - gạch polyme
|
|
x
|
B1b
|
1.585
|
-Nhà máy SX gạch và polyme: 7,5 triệu viên/năm - Hệ thống điện mặt trời áp mái nhà: 990 KWP (2 giai đoạn 200 KWP và 790 KWP)
|
* Phần NM đã hoàn thành đi vào hoạt động năm 2012 Phần Điện mặt trời: Tháng 9/2020 đến Tháng 03/2021
|
|
20.6
|
2
|
Công ty TNHH DV Đô thị Nam Miền Trung
|
Nhà máy Sấy bã hèm Bia
|
|
x
|
Một phần lô B1
|
1
|
- Đối với NM sấy hèm bia: 1.800 tấn khô/năm - Đối với hệ thống điện mặt trời áp mái nhà: 999 KWP (GĐ 1: 250KWP; GĐ 2: 749 KWP)
|
*Phần NM đã hoàn thành
* Phần Lắp đặt hệ thống điện trên mái nhà (GĐ 1: Từ Tháng 6/2020 đến Tháng 12/2020)
|
|
9
|
3
|
Cty Cổ phần hơi kỹ nghệ que hàn
|
Trạm nạp oxy Ninh Thuận
|
|
x
|
Khu nhà xưởng B1
|
0.5
|
5.000 chai/tháng
|
+ Lắp đặt máy móc thiết bị: tháng 9/2017
+ Hoàn thành đua vào hoạt động tháng 10/2017
|
|
1.55
|
4
|
Công ty Cổ phần xây dựng Hacom Ninh Thuận
|
Nhà máy sản xuất bê tông các loại và các cấu kiện đúc sẵn
|
|
x
|
B1
|
1.095
|
- Trạm trộn bê tông tươi: 1.692 tấn/ngày; Trạm trộn bê tông nhựa nóng: 1.280 tấn/ ngày; Nhà máy gạch không nung: 2 triệu viên/năm; Xưởng sản xuất cống: 2.133 tấn/năm
|
Khởi công xây dựng: 7/2020.
Hoàn thành dự án đi vào hoạt động: 9/2020
|
|
14
|
5
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Trung Nam
|
Nhà máy sản xuất bê tông các loại và các cấu kiện đúc sẵn
|
|
x
|
B1
|
1.746
|
+ GĐ 1: Trạm trộn bê tông 1.500 tấn/ngày; NM SX cấu kiện, ống BTLT 2.000 tấn/năm; NM gạch không nung: 1.500.000 viên/năm + GĐ 2: Sản xuất và chế biến cát 8.000 m3/tháng
|
Giai đoạn I:
+ Khởi công xây dựng: 4/2020.
+ Hoàn thành hoạt động: 11/2020
Giai đoạn II:
Khởi công Tháng 05/2023, Hoàn thành Tháng11/2023
|
|
8
|
6
|
Công ty TNHH Khang Thuận Ninh
|
Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp-
|
|
x
|
H5
|
2.31
|
+ Sản phẩm chính: Dầu FO-R 1.000 tấn sp/năm + Sản phẩm phụ: Carbon đen 3.000 tấn/năm; Dây thép: 500 tấn/năm
|
Giai đoạn I:
+ Khởi công xây dựng: 7/2020.
+ Hoàn thành hoạt động: 11/2021
Giai đoạn II:
Ngay khi DA giai đoạn 1 đi vào HĐ
|
|
13
|
7
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Như Cương
|
Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện
|
|
x
|
H8
|
1
|
600 tấn sản phẩm/ngày
|
+ Khởi công: 8/2020
+ Hoàn thành đưa vào HĐ: Tháng 01/2021
|
|
10
|
8
|
Công ty CP HDP Ninh Thuận
|
Trạm trộn bê tông HDP Ninh Thuận
|
|
x
|
B1
|
1.206
|
Bê tông thương phẩm: 1.500 tấn/ngày; cấu kiện, bê tông ly tâm: 2.000 tấn/năm; gạch không nung: 1,5 triệu viên/năm
|
+ Khởi công: 10/2021
+ Hoàn thành đưa vào HĐ: Tháng 05/2022
|
|
14.5
|
9
|
Công ty CP MA-SBTC
|
Nhà máy chế tạo kết cấu thép và sửa chữa máy xây dựng MA-SBTC
|
|
x
|
H1
|
2.7
|
- Dầm phân tải: 8 tấn/1 dầm; Sửa chữa bảo trì máy chuyên dụng: 100 xe/năm
|
+ Khởi công: Tháng 06/2021 + Hoàn thành: Tháng 01/2022
|
|
20
|
10
|
Công ty CP Top Solutions
|
Nhà máy sản xuất dầu mỡ bôi trơn
|
Thái Lan
|
|
H6
|
2.3
|
Giai đoạn 1: 5.000 tấn thành phẩm/năm; Giai đoạn 2: 4.500 tấn thành phẩm/năm
|
+ Khởi công: Tháng 6/2022 + Hoàn thành: Tháng 10/2023
|
134.75
|
|
11
|
Công ty TNHH Lâm Đại Thắng
|
Nhà máy sản xuất chế biến cát xây dựng
|
|
x
|
B3-2
|
1.53
|
Sản lượng :150-200 m3/ngày (60.000 m3 cát nguyên khai/năm)
|
+ Hoàn thành thủ tục pháp lý: Tháng 9/2022 + Khởi công: Tháng 10/2022 + Hoàn thành MMTB: Tháng 6/2023 + Hoàn thành đưa vào sử dụng: Tháng 12/2023
|
|
14.5
|
12
|
Công ty TNHH MTV TM&VT Quang Đại Linh
|
Nhà máy sản xuất than từ mùn cưa
|
|
x
|
B1
|
0.53
|
500 tấn tp/năm
|
- Khởi công cải tạo: 11/2023;
- Đưa vào sử dụng: 12/2023
|
|
1.1
|
13
|
Công ty CP Năng lượng xanh Atlantic Ninh Thuận
|
Nhà máy sản xuất than sinh học và viên nén gỗ
|
|
x
|
H2 và H3
|
4.62
|
- Than: 4.000 -5.000 tấn/năm
- Viên nén: 30.000-40.000 tấn/năm
|
- Khởi công cải tạo: 9/2023;
- Đưa vào sử dụng: 12/2024
|
|
111
|
14
|
Công ty TNHH Innoflow NT
|
Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em -NT2
|
x
|
|
A6
|
5.07
|
5.260.000 sản phẩm/năm
|
Đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động chính thức: Quý III/2026.
|
200
|
|
15
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xuất nhập khảu APL
|
Nhà máy sản xuất nhôm thỏi công suất 56.000 tấn/năm
|
|
x
|
L1
|
1
|
56.000 tấn/năm
|
đưa vào hoạt động Quý IV/2025
|
|
96.378
|