PHÊ DUYỆT QHCT THEO QUY TRÌNH RÚT GỌN 1/500
KHU KỸ THUẬT - KCN PHƯỚC NAM
Ngày 12 tháng 04 năm 2024, Ban Quản lý các KCN tỉnh Ninh Thuận ban hành Quyết định số 20/QĐ-BQLKCN về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết theo quy trình rút gọn (tỷ lệ 1/500) Khu kỹ thuật KCN Phước Nam.
Mục tiêu:
- Cụ thể hóa Nghị quyết số 15-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Nghị Quyết số 18-NQ/TU ngày 19/01/2022 của BCH Tỉnh Uỷ tỉnh Ninh Thuận về việc về đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
- Đáp ứng triển khai hoàn thành Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (Quy hoạch phân khu) khu công nghiệp Phước Nam, huyện Thuận Nam (đã được phê duyệt theo Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/09/2009); tạo sự đồng bộ kết nối giữa các phân khu chức năng theo quy hoạch được duyệt;
- Hình thành khu kỹ thuật với mục tiêu xây dựng các hạng mục công trình chuyên dụng, các công trình kỹ thuật Trạm cấp điện, cấp nước, khu xử lý nước thải tập trung, PCCC... phục vụ trực tiếp cho các hoạt động SXKD của các doanh nghiệp, tạo điều kiện động lực cho hoạt động thu hút các dự án đầu tư vào KCN.
- Nâng cao hiệu quả khai thác sử dụng quỹ đất, đảm bảo đáp ứng đúng mục tiêu, tính chất, tạo cảnh quan, kiến trúc phù hợp hài hoà với đặc thù khu kỹ thuật theo quy hoạch 1/2000 được duyệt, góp phần tạo bộ mặt kiến trúc cảnh quan của khu vực.
Khu vực quy hoạch có diện tích 7,6 ha thuộc khu Kỹ thuật KCN Phước Nam, nằm cạnh QL1A thuộc địa phận xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận,
Quy mô khu kỹ thuật khu công nghiệp Phước Nam 7,6 ha, được phân bổ thành các khu chức năng như sau:
BẢNG TỔNG HỢP MẶT BẰNG ĐẤT XÂY DỰNG
|
Stt
|
Thành phần đất
|
Diện tích (m2)
|
Tầng cao
|
Diện tích xây dựng (m2)
|
Diện tích sàn (m2)
|
A
|
Khu trạm cấp điện 110kv
|
16.221
|
|
3.853
|
1.358
|
A1
|
Nhà điều hành
|
380
|
1
|
380
|
380
|
A2
|
Nhà kho
|
144
|
1
|
144
|
144
|
A3
|
Nhà nghỉ cn
|
233
|
1
|
233
|
233
|
A4
|
Nhà ăn
|
105
|
1
|
105
|
105
|
A5
|
Sân phân phối 110 kv
|
2.375
|
|
2.375
|
|
A6
|
Nhà quản lý điều khiển chung
|
540
|
1
|
540
|
540
|
A7
|
Nhà phụ trợ
|
146
|
1
|
146
|
146
|
A8
|
Khu vực mba tự dùng
|
120
|
|
120
|
|
A9
|
Cây xanh
|
7.533
|
|
|
|
A10
|
Đường giao thông, sân bê tông
|
4.835
|
|
|
|
B
|
Khu xử lý nước thải tập trung
|
25.780
|
|
9.329
|
884
|
B1
|
Nhà bảo vệ + nhà xe
|
38
|
1
|
38
|
38
|
B2
|
Nhà điều hành
|
116
|
1
|
116
|
116
|
B3a
|
Nhà phụ trợ (2 nhà)
|
554
|
1
|
554
|
554
|
B3b
|
Nhà phụ trợ (dự kiến)(1 nhà)
|
237
|
1
|
237
|
237
|
B4
|
Bể gom nước thải
|
36
|
|
36
|
|
B5a
|
Khối bể xử lý nước thải (2 bể )
|
2.346
|
|
2.346
|
|
B5b
|
Khối bể xử lý nước thải (dự trữ phát triển)(1 bể)
|
1.173
|
|
1.173
|
|
B6
|
Trạm quan trắc
|
25
|
1
|
25
|
25
|
B7
|
Hồ ổn định
|
221
|
|
221
|
|
B8a
|
Hồ sự cố (2 hồ)
|
3.096
|
|
3.096
|
|
B8b
|
Hồ sự cố (dự trữ phát triển) (1 hồ)
|
1.548
|
|
1.548
|
|
B9
|
Trạm biếp áp (2 trạm)
|
25
|
|
25
|
|
B10
|
Cây xanh
|
13.123
|
|
|
|
B11
|
Đường giao thông, sân bê tông
|
3.328
|
|
|
|
C
|
Trạm xử lý nước cấp nước
|
20.252
|
|
8.849
|
556
|
C1
|
Nhà bảo vệ
|
9
|
1
|
9
|
9
|
C2
|
Nhà để xe
|
176
|
1
|
176
|
176
|
C3
|
Nhà điều khiển
|
200
|
1
|
200
|
200
|
C4
|
Trạm bơm
|
171
|
1
|
171
|
171
|
C5a
|
Module xử lý nước cấp (2 module)
|
2.306
|
|
2.306
|
|
C5b
|
Module xử lý nước cấp (dự trữ phát triển - 1 module)
|
1.153
|
|
1.153
|
|
C6a
|
Hồ sơ lắng (2 hồ)
|
2.684
|
|
2.684
|
|
C6b
|
Hồ sơ lắng (dự trữ phát triển - 1 hồ)
|
2.125
|
|
2.125
|
|
C7
|
Trạm biếp áp (2 trạm)
|
25
|
|
25
|
|
C8
|
Cây xanh
|
9.253
|
|
|
|
C9
|
Đường giao thông, sân bê tông
|
2.150
|
|
|
|
D
|
Khu hạ tầng kỹ thuật pccc và bãi trung chuyển rác thải
|
13.816
|
|
6.434
|
888
|
D1
|
Nhà bảo vệ (2 nhà)
|
18
|
1
|
18
|
18
|
D2
|
Nhà để xe
|
120
|
1
|
120
|
120
|
D3
|
Nhà văn phòng
|
300
|
1
|
300
|
300
|
D4
|
Nhà để xe pccc
|
450
|
1
|
450
|
450
|
D5
|
Sân diễn tập pccc
|
2.516
|
|
2.516
|
|
D6
|
Bãi tập kết rác thải
|
3.030
|
|
3.030
|
|
D8
|
Cây xanh
|
4.073
|
|
|
|
D9
|
Đường giao thông, sân bê tông
|
3.309
|
|
|
|
Tổng
|
76.069
|
|
28.465
|
3.686
|
- Đồ án được duyệt Làm cơ sở pháp lý cho việc lập dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình hoàn chỉnh khu kỹ thuật trong KCN, quản lý xây dựng, quản lý quỹ đất, phát triển thu hút đầu tư đầu tư.